⓿❾❽❹❼⓿❹❼⓿❽ / ⓿❾❽❻❻❾❷❷❻❻
( liên hệ số điện thoại trên về tất cả các vấn đề đổi trả )
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Xuất xứ | : | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Việt Nam |
Loại Gas lạnh | : | R32 |
Loại máy | : | Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | : | 1.5 Hp (1.5 Ngựa) - 11.900 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | : | Diện tích 16 - 20 m² hoặc 48 - 60 m³ khí (thích hợp cho phòng ngủ) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | : | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | : | 0,96 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | : | 6.35 / 9.52 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | : | 15 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | : | 12 (m) |
Hiệu suất năng lượng CSPF | : | 5.65 |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện | : | 5 sao |
DÀN LẠNH | ||
Model dàn lạnh | : | FTKC35UAVMV |
Kích thước dàn lạnh (mm) | : | 285 x 770 x 226 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | : | 8 (Kg) |
DÀN NÓNG | ||
Model dàn nóng | : | RKC35UAVMV |
Kích thước dàn nóng (mm) | : | 550 x 658 x 275 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | : | 26 (Kg) |
Thiết kế thông minh nâng luồng gió lên trên trần
Luồng gió Coanda phân bố gió đều khắp phòng với luồng gió đi dọc theo trần, giúp giảm gió lùa mang lại cảm giác thoải mái tối đa.
Ngoài ra, Coanda giúp luồng gió thổi xa đến 9m giúp mát lạnh đều khắp phòng, tiết kiệm điện năng, thoải mái và an toàn cho sức khỏe.
Inverter tiết kiệm năng lượng, tối ưu chi phí sinh hoạt
Công nghệ tiết kiệm điện năng do loại bỏ được quá trình hoạt động lãng phí của máy điều hòa không khí bằng cách điều khiển hiệu quả tốc độ động cơ máy nén.
Chế độ cảm biến bằng mắt thần thông minh
Mắt thần thông minh tiết kiệm điện năng bằng cách phát hiện sự hiện diện của người trong phòng. Nếu không có người trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động tăng nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C.
Tiết kiệm điện với chế độ cảm biến khi có người và không có người.
*Tính năng này có ở các dòng FTKM50/60/71, FTKC, ATKC
Khử ẩm, khử mùi, chống mốc, lọc bụi PM2.5 với phin lọc Apatit Titan
Giải pháp lắp đặt máy ở môi trường bị ăn mòn
Bề mặt được phủ một lớp nhựa acrylic mỏng để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối. Dòng sản phẩm FTKC được trang bị mạch điện tử có độ bền cao có thể hoạt động trong mức dao động điện áp từ 150V-264V.
Sử dụng Gas R32 thân thiện với môi trường
Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng Ô-zôn (ODP) và chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22.
DMOBILE - Điều khiển thông minh qua điện thoại
Với chức năng này bạn có thể tuỳ chỉnh nhiệt độ ở những thời điểm khác nhau mỗi ngày trong tuần.
Hướng dẫn sử dụng điều khiển từ xa
Màn hình của thiết bị điều khiển từ xa có đèn LED, dễ dàng thao tác trong bóng đêm.
Thông số kỹ thuật
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm.
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
Bảng giá vật tư phụ kiện lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ |
|||
STT | Chi tiết | Đơn vị | Đơn giá (VND) |
1 | Công lắp đặt : 9.000 – 12.000 – 18.000 – 24.000 BTU | bộ | 300.000 => 500.000 |
2 | Ống đồng + Bảo ôn 9.000 BTU ( loại tiết diện dầy ) | m | 150.000 =>180.000 |
3 | Ống đồng + Bảo ôn 12.000 BTU ( loại tiết diện dầy ) | m | 150.000 =>180.000 |
4 | Ống đồng + Bảo ôn 18.000 BTU ( loại tiết diện dầy ) | m | 180.000 => 220.000 |
5 | Ống đồng + 2 Bảo ôn 9.000 BTU Inverter | m | 150.000 => 180.000 |
6 | Ống đồng + 2 Bảo ôn 12.000 BTU Inverter | m | 160.000 => 200.000 |
7 | Ống đồng + 2 Bảo ôn 18.000 BTU Inverter | m | 180.000 - 200.000 |
8 | Giá đỡ cục nóng 9000 - 12.000 BTU - Máy 9000 -12000BTU Daikin | bộ | 90.000 - 100.000 |
9 | Giá đỡ cục nóng 18.000 BTU | bộ | 150.000 |
10 | Giá đỡ cục nóng 18.000 - 24.000 BTU ( loại giá to dùng cho máy Panasonic, Daikin, Fujitsu ... ) | bộ | 200.0000 |
11 | Aptomat panasonic chính hãng : 15 – 20 – 30A |
c | 100.000 |
12 | Dây điện liên doanh Hàn Quốc 2*2.5 | m | 16.000-18.000 |
13 | Dây điện liên doanh Hàn Quốc 2*4.0 | m | 25.000 |
14 | Ống nước thải mềm | m | 12.000 |
15 | Băng vải cách nhiệt | m | 10.000 |
16 | Nở + Vít 16 bắt giá đỡ cục nóng ( nếu sử dụng giá đỡ ) | bộ | 35.000 |
17 | Vật tư phụ ( băng dính, đai , ốc vít, vít nở 6 – 8 – 10 …) | bộ | 20.000 |
- Giá vật tư trên chưa bao gồm VAT 10% . - Chú ý : Đối với máy điều hòa sử dụng gas 410A, gas R32 phí lắp đặt 300.000 đ/ bộ đến 500.000 đ/ bộ ( bắt buộc phải dùng máy hút chân không để xử lý làm sạch đường ống ga ) - Quý khách thanh toán chi phí phát sinh các trường hợp sau : Thuê giàn giáo, công cắt kính, công đục tường đi chìm ống bảo ôn trong tường ... - Sau khi lắp đặt xong. Tổng chi phí vật tư sẽ được tính bằng đơn giá vật tư ở trên nhân với khối lượng vật tư đã được sử dụng . - Giá được tính chính xác như đã niêm yết ở trên và không thay đổi. - Giảm từ 200.000 - 300.000đ/ bộ nếu Quý khách mua nhưng không lắp đặt . Không áp dụng khuyến mại lắp đặt điều hòa cho các trường hợp sau : - Phải sử dụng hệ thống giàn giáo . - Những trường hợp thi công khó và nguy hiểm như phải sử dụng thang dây hoặc treo người ra ngoài tường lắp cục ngoài trời (cục nóng ) - Trường hợp Quý khách đã có ống đồng bảo ôn hoặc đặt sẵn ống chôn trong tường . ĐT tư vấn kỹ thuật : 0902.062.069 hoặc 0984.704.708 |